Bản dịch của từ Octave trong tiếng Việt

Octave

Noun [U/C]

Octave (Noun)

ɑktˈeɪv
ˈɑktɪv
01

Một thùng rượu chứa một phần tám ống tẩu.

A wine cask holding an eighth of a pipe.

Ví dụ

The vineyard used an octave for aging its finest Cabernet Sauvignon.

Vườn nho đã sử dụng một thùng để ủ Cabernet Sauvignon tốt nhất.

They did not store wine in an octave last year.

Họ đã không lưu trữ rượu trong một thùng năm ngoái.

Is an octave enough to hold 100 liters of wine?

Một thùng có đủ để chứa 100 lít rượu không?

02

Ngày thứ bảy sau lễ hội nhà thờ.

The seventh day after a church festival.

Ví dụ

The octave of Easter is celebrated with special community events each year.

Ngày lễ octave của lễ Phục sinh được tổ chức với các sự kiện cộng đồng đặc biệt hàng năm.

I do not attend the octave celebrations in my town regularly.

Tôi không tham gia các lễ kỷ niệm octave ở thị trấn của mình thường xuyên.

When is the octave of Christmas celebrated in your community?

Khi nào lễ octave của Giáng sinh được tổ chức trong cộng đồng của bạn?

03

Một chuỗi tám nốt chiếm khoảng giữa (và bao gồm) hai nốt, một nốt có tần số dao động gấp đôi hoặc một nửa tần số rung của nốt kia.

A series of eight notes occupying the interval between and including two notes one having twice or half the frequency of vibration of the other.

Ví dụ

In music class, we learned about the octave and its importance.

Trong lớp nhạc, chúng tôi đã học về quãng tám và tầm quan trọng của nó.

The teacher did not explain the concept of octave clearly last week.

Giáo viên đã không giải thích rõ ràng khái niệm quãng tám tuần trước.

Can you identify the octave in this famous song by Beethoven?

Bạn có thể xác định quãng tám trong bài hát nổi tiếng của Beethoven không?

04

Vị trí cuối cùng trong tám vị trí đỡ đòn.

The last of eight parrying positions.

Ví dụ

In social fencing, the octave is crucial for effective defense.

Trong đấu kiếm xã hội, octave rất quan trọng cho việc phòng thủ hiệu quả.

Many beginners do not understand the octave's role in fencing.

Nhiều người mới không hiểu vai trò của octave trong đấu kiếm.

Is the octave position taught in social fencing classes?

Vị trí octave có được dạy trong các lớp đấu kiếm xã hội không?

05

Một nhóm hoặc khổ thơ tám dòng; một octet.

A group or stanza of eight lines an octet.

Ví dụ

The poem contained an octave about friendship and community support.

Bài thơ có một khổ thơ tám dòng về tình bạn và hỗ trợ cộng đồng.

The song does not include an octave for social issues.

Bài hát không có một khổ thơ tám dòng về các vấn đề xã hội.

Does the artist use an octave to express social themes?

Nghệ sĩ có sử dụng một khổ thơ tám dòng để thể hiện các chủ đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Octave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Octave

Không có idiom phù hợp