Bản dịch của từ Averse trong tiếng Việt
Averse
Averse (Adjective)
Có một sự không thích hoặc phản đối mạnh mẽ đối với một cái gì đó.
Having a strong dislike of or opposition to something.
She is averse to large social gatherings.
Cô ấy không thích các buổi tụ tập xã hội lớn.
He is averse to social media due to privacy concerns.
Anh ấy không ưa sử dụng mạng xã hội do lo lắng về quyền riêng tư.
They are averse to social events with loud music.
Họ không thích các sự kiện xã hội với âm nhạc ồn ào.
Từ "averse" có nghĩa là không ưa thích hoặc phản đối điều gì đó. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng trong các cụm như "averse to" để diễn tả sự không thích hoặc sự miễn cưỡng tham gia vào một hoạt động hay tình huống nào đó. Tại Anh và Mỹ, cách sử dụng từ này cơ bản giống nhau, không có sự khác biệt lớn về viết hay phát âm. Tuy nhiên, văn cảnh sử dụng có thể đa dạng hơn trong tiếng Anh Anh, khi từ này thường được sử dụng trong các văn bản chính thức hơn.
Từ "averse" có nguồn gốc từ tiếng Latin "aversus", là dạng quá khứ phân từ của động từ "avertere", nghĩa là "quay lưng lại". Được mượn vào tiếng Anh vào đầu thế kỷ 17, "averse" thường diễn tả sự phản đối hay không ưa thích, thể hiện sự không đồng ý hoặc xa lánh khỏi một điều gì đó. Ý nghĩa hiện tại liên quan trực tiếp đến cảm giác từ chối hay không muốn tham gia vào một hành động hay khái niệm nào đó.
Từ "averse" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi yêu cầu thí sinh hiểu ý nghĩa của từ trong ngữ cảnh cụ thể. Sự xuất hiện của "averse" liên quan đến những chủ đề như tâm lý, phản ứng xã hội hoặc sự chấp nhận. Trong các tình huống thông dụng, từ này thường được dùng để diễn đạt sự không thích hoặc phản đối một điều gì đó, như "averse to risk" hay "averse to change", thể hiện thái độ tiêu cực đối với những điều không mong muốn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp