Bản dịch của từ Backdoor trong tiếng Việt

Backdoor

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backdoor (Noun)

bˈækdɔɹ
bˈækdoʊɹ
01

Một cánh cửa ở phía sau của một tòa nhà hoặc căn phòng.

A door at the back of a building or room.

Ví dụ

They entered through the backdoor to avoid the crowd outside.

Họ đã vào qua cánh cửa sau để tránh đám đông bên ngoài.

He did not use the backdoor during the social event last week.

Anh ấy đã không sử dụng cánh cửa sau trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is the backdoor open for guests at the community center?

Cánh cửa sau có mở cho khách tại trung tâm cộng đồng không?

Backdoor (Adjective)

bˈækdɔɹ
bˈækdoʊɹ
01

Bí mật hoặc không trực tiếp.

Secret or not direct.

Ví dụ

The backdoor agreement helped the group gain social influence quickly.

Thỏa thuận bí mật đã giúp nhóm nhanh chóng có ảnh hưởng xã hội.

They did not use a backdoor approach to connect with the community.

Họ đã không sử dụng cách tiếp cận bí mật để kết nối với cộng đồng.

Is there a backdoor strategy for improving social interactions in schools?

Có chiến lược bí mật nào để cải thiện tương tác xã hội trong trường học không?

Backdoor (Adverb)

bˈækdɔɹ
bˈækdoʊɹ
01

Qua cửa sau.

Through a back door.

Ví dụ

They entered the party through a backdoor to avoid the crowd.

Họ đã vào bữa tiệc qua cửa sau để tránh đám đông.

She did not sneak in through a backdoor during the event.

Cô ấy đã không lén vào qua cửa sau trong sự kiện.

Did you see them enter through a backdoor at the festival?

Bạn có thấy họ vào qua cửa sau tại lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backdoor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backdoor

Không có idiom phù hợp