Bản dịch của từ Bad rap trong tiếng Việt

Bad rap

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad rap (Noun)

bˈædɹˌæp
bˈædɹˌæp
01

Danh tiếng tiêu cực một cách không công bằng.

Unfairly negative reputation.

Ví dụ

She got a bad rap for not attending the meeting.

Cô ấy bị oan là không tham gia cuộc họp.

He doesn't deserve the bad rap he's been getting.

Anh ấy không xứng đáng với lời oan mà anh ấy nhận được.

Did they give you a bad rap for your late submission?

Họ có đánh giá xấu bạn vì việc nộp muộn không?

She has a bad rap for always arriving late to meetings.

Cô ấy bị mọi người đánh giá không công bằng vì luôn đến muộn họp.

He doesn't deserve a bad rap for missing one deadline.

Anh ấy không xứng đáng bị đánh giá không tốt vì đã bỏ lỡ một hạn chót.

Bad rap (Verb)

bˈædɹˌæp
bˈædɹˌæp
01

Chỉ trích một cách không công bằng.

To criticize unfairly.

Ví dụ

She got a bad rap for being late to the IELTS exam.

Cô ấy bị chỉ trích một cách không công bằng vì đến muộn thi IELTS.

He didn't deserve the bad rap he received for his writing.

Anh ấy không xứng đáng với sự chỉ trích không công bằng về bài viết của mình.

Did the candidate get a bad rap for using uncommon vocabulary?

Ứng viên có bị chỉ trích không công bằng vì sử dụng từ vựng không phổ biến không?

She got a bad rap for not attending the social event.

Cô ấy bị chỉ trích không tham dự sự kiện xã hội.

He didn't deserve the bad rap he received from his friends.

Anh ấy không xứng đáng với lời chỉ trích mà anh ấy nhận được từ bạn bè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bad rap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bad rap

Không có idiom phù hợp