Bản dịch của từ Ballgirl trong tiếng Việt

Ballgirl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ballgirl (Noun)

bˈɔlɡˌɪl
bˈɔlɡˌɪl
01

Một cô gái nhặt những quả bóng bị rơi ra ngoài trong một trận đấu như quần vợt hoặc bóng đá.

A girl who retrieves balls that go out of play during a game such as tennis or soccer.

Ví dụ

The ballgirl returned the tennis ball to Serena Williams quickly.

Cô gái nhặt bóng đã trả lại quả bóng cho Serena Williams nhanh chóng.

The ballgirl did not miss a single ball during the match.

Cô gái nhặt bóng không bỏ lỡ quả bóng nào trong trận đấu.

Did the ballgirl help during the soccer game yesterday?

Cô gái nhặt bóng có giúp đỡ trong trận bóng đá hôm qua không?

The ballgirl quickly retrieved the tennis ball that went out of play.

Cô bé bóng nhanh chóng lấy lại quả bóng tennis rơi ra ngoài sân.

Not every tennis match has a ballgirl to retrieve stray balls.

Không mỗi trận đấu tennis đều có cô bé bóng lấy bóng lạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ballgirl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ballgirl

Không có idiom phù hợp