Bản dịch của từ Baloney trong tiếng Việt
Baloney

Baloney (Noun)
Don't listen to his baloney about the new social media app.
Đừng nghe anh ta nói về ứng dụng truyền thông xã hội mới.
She saw through his baloney and didn't fall for it.
Cô ấy nhìn thấu mánh lới của anh ta và không bị lừa.
The article was full of baloney, spreading false information about society.
Bài báo đầy những lời nói vô căn cứ, lan truyền thông tin sai lệch về xã hội.
Dạng danh từ của Baloney (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Baloney | Baloneys |
Họ từ
Từ "baloney" là tiếng lóng trong tiếng Anh, thường mang nghĩa là điều vô lý, không có thật hoặc một lời nói dối. Trong British English, thuật ngữ tương đương có thể là "rubbish", thường được sử dụng để chỉ sự không đáng tin cậy hoặc ý kiến không có cơ sở. Ở Mỹ, "baloney" có thể được phát âm với âm nhấn khác so với cách phát âm ở Anh, nhưng ý nghĩa chung vẫn giữ nguyên. Sự khác biệt này giữa hai biến thể trái ngược trong ngữ cảnh sử dụng, nhưng cả hai đều phản ánh sự phê phán hoặc đánh giá tiêu cực đối với thông tin không xác thực.
Từ "baloney" bắt nguồn từ tiếng Anh thế kỷ 20, có thể liên quan đến "bologna", tên một loại xúc xích nổi tiếng được sản xuất tại Bologna, Ý. Cách sử dụng từ này để chỉ những điều vô lý, dối trá phản ánh cách mà con người đã chế giễu thức ăn xác thực của một nền văn hóa. Sự chuyển nghĩa này thể hiện bản chất của từ, từ một sản phẩm cụ thể thành một thuật ngữ chỉ những điều không đáng tin cậy trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
Từ "baloney" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, nhưng tần suất xuất hiện của nó trong bốn thành phần của IELTS là tương đối thấp, chủ yếu do tính khẩu ngữ và không chính thức của nó. Trong các bài thi IELTS, từ này có thể xuất hiện trong phần Nghe hoặc Nói, đặc biệt khi thảo luận về quan điểm hay sự hoài nghi. Ngoài ra, "baloney" thường được dùng để chỉ những ý kiến phi lý hoặc thông tin sai lệch, thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hay bài viết bình luận chính trị và xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp