Bản dịch của từ Bank note trong tiếng Việt

Bank note

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bank note (Noun)

bæŋk noʊt
bæŋk noʊt
01

Một hối phiếu nhận nợ do ngân hàng phát hành và phải trả cho người cầm phiếu theo yêu cầu.

A promissory note issued by a bank and payable to the bearer on demand.

Ví dụ

I always keep a bank note in my wallet for emergencies.

Tôi luôn giữ một tờ giấy bạc trong ví cho trường hợp khẩn cấp.

She never carries any bank notes with her, only credit cards.

Cô ấy không bao giờ mang theo bất kỳ tờ giấy bạc nào, chỉ có thẻ tín dụng.

Do you think it's better to use bank notes or coins?

Bạn nghĩ việc sử dụng tiền giấy hay tiền xu là tốt hơn không?

I always carry a bank note in case I need cash.

Tôi luôn mang theo một tờ giấy bạc trong trường hợp cần tiền mặt.

She never accepts a bank note from strangers for safety.

Cô ấy không bao giờ chấp nhận một tờ giấy bạc từ người lạ vì an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bank note cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bank note

Không có idiom phù hợp