Bản dịch của từ Bareback trong tiếng Việt

Bareback

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bareback (Adverb)

bˈɛɹbæk
bˈɛɹbæk
01

Không có yên.

Without a saddle.

Ví dụ

Many riders prefer to ride bareback for better balance and control.

Nhiều người cưỡi ngựa thích cưỡi không yên để giữ thăng bằng tốt hơn.

She does not ride bareback because it feels unsafe to her.

Cô ấy không cưỡi không yên vì cảm thấy không an toàn.

Do you think riding bareback is more challenging than with a saddle?

Bạn có nghĩ rằng cưỡi không yên khó hơn cưỡi có yên không?

Bareback (Adjective)

bˈɛɹbæk
bˈɛɹbæk
01

Cưỡi ngựa không có yên.

Riding a horse without a saddle.

Ví dụ

She loves bareback riding during summer at the local ranch.

Cô ấy thích cưỡi ngựa không yên vào mùa hè tại trang trại địa phương.

He does not enjoy bareback riding due to safety concerns.

Anh ấy không thích cưỡi ngựa không yên vì lý do an toàn.

Is bareback riding popular among teenagers in your community?

Cưỡi ngựa không yên có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bareback/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bareback

Không có idiom phù hợp