Bản dịch của từ Be about to do trong tiếng Việt

Be about to do

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be about to do (Phrase)

bˈi əbˈaʊt tˈu dˈu
bˈi əbˈaʊt tˈu dˈu
01

Sắp sửa làm điều gì đó.

To be on the verge of doing something.

Ví dụ

They are about to start the community meeting at 5 PM.

Họ sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

She is not about to join the social event this weekend.

Cô ấy không sắp tham gia sự kiện xã hội cuối tuần này.

Are they about to announce the new social program today?

Họ có sắp công bố chương trình xã hội mới hôm nay không?

02

Sẵn sàng làm điều gì đó.

To be ready to do something.

Ví dụ

They are about to start the community meeting at 6 PM.

Họ sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 6 giờ chiều.

She is not about to leave the event early.

Cô ấy không định rời sự kiện sớm.

Are you about to join the social club this weekend?

Bạn có định tham gia câu lạc bộ xã hội cuối tuần này không?

03

Ở gần để làm điều gì đó.

To be close to doing something.

Ví dụ

They are about to start the community meeting at 5 PM.

Họ sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

The volunteers are not about to give up on their project.

Các tình nguyện viên không sắp từ bỏ dự án của họ.

Are you about to join the social event this weekend?

Bạn có sắp tham gia sự kiện xã hội cuối tuần này không?

Be about to do (Idiom)

01

Sắp làm gì đó

To be on the verge of doing something

Ví dụ

We are about to start the community meeting at 5 PM.

Chúng tôi sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

They are not about to give up on their social project.

Họ không sắp từ bỏ dự án xã hội của mình.

Are you about to join the volunteer group this weekend?

Bạn có sắp tham gia nhóm tình nguyện cuối tuần này không?

02

Sẵn sàng làm gì đó

To be ready to do something

Ví dụ

They are about to start the community meeting at 6 PM.

Họ sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 6 giờ tối.

She is not about to join the protest this weekend.

Cô ấy không sắp tham gia cuộc biểu tình cuối tuần này.

Are you about to volunteer for the social event next month?

Bạn có sắp tình nguyện cho sự kiện xã hội tháng sau không?

03

Sắp làm gì đó

To be close to doing something

Ví dụ

They are about to discuss social issues in the next meeting.

Họ sắp thảo luận về các vấn đề xã hội trong cuộc họp tiếp theo.

She is not about to change her opinion on social policies.

Cô ấy không có ý định thay đổi quan điểm về chính sách xã hội.

Are they about to launch a new social program next month?

Họ có sắp ra mắt một chương trình xã hội mới vào tháng tới không?

04

Sắp làm gì đó

To be close to doing something

Ví dụ

They are about to start the community meeting at 5 PM.

Họ sắp bắt đầu cuộc họp cộng đồng lúc 5 giờ chiều.

She is not about to give up her social project.

Cô ấy không có ý định từ bỏ dự án xã hội của mình.

Are you about to join the local volunteer group?

Bạn có sắp tham gia nhóm tình nguyện địa phương không?

05

Sẵn sàng làm gì đó

To be ready to do something

Ví dụ

They are about to start the community cleanup this Saturday.

Họ sắp bắt đầu dọn dẹp cộng đồng vào thứ Bảy này.

She is not about to join the local charity event.

Cô ấy không sắp tham gia sự kiện từ thiện địa phương.

Are you about to volunteer for the social workshop next week?

Bạn có sắp tình nguyện cho hội thảo xã hội tuần tới không?

06

Sắp làm gì đó

To be on the verge of doing something

Ví dụ

I am about to join the community service event this Saturday.

Tôi sắp tham gia sự kiện phục vụ cộng đồng vào thứ Bảy này.

They are not about to cancel the social gathering next week.

Họ không sắp hủy buổi gặp mặt xã hội tuần tới.

Are you about to volunteer for the charity run this month?

Bạn có sắp tình nguyện cho cuộc chạy từ thiện tháng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be about to do/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Personally, I believe this is a ridiculous idea, and people should be free to make their own decisions what they with their bodies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] The graph details information activities that children in preparation for bed in the United States [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Be about to do

Không có idiom phù hợp