Bản dịch của từ Verge trong tiếng Việt

Verge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verge (Noun)

vɚɹdʒ
vˈɝdʒ
01

Một cạnh hoặc đường viền.

An edge or border.

Ví dụ

She stood on the verge of a new friendship.

Cô ấy đứng trên bờ rìa của một mối quan hệ mới.

The town is located on the verge of a forest.

Thị trấn đó nằm ở bờ rìa của một khu rừng.

The company is on the verge of bankruptcy.

Công ty đang trên bờ vực của sự phá sản.

02

Một cây đũa phép hoặc cây gậy được mang trước giám mục hoặc trưởng khoa như một biểu tượng của chức vụ.

A wand or rod carried before a bishop or dean as an emblem of office.

Ví dụ

The bishop held the verge during the ceremony.

Giám mục cầm verge trong lễ nghi.

The dean's verge symbolized his authority in the church.

Verge của thầy trưởng biểu tượng cho quyền lực của ông trong nhà thờ.

The bishop's verge was made of gold and adorned with jewels.

Verge của giám mục được làm từ vàng và trang sức.

03

Một giới hạn cực độ mà vượt quá giới hạn đó thì điều gì đó được chỉ định sẽ xảy ra.

An extreme limit beyond which something specified will happen.

Ví dụ

She was on the verge of tears after the breakup.

Cô ấy trên bờ vực của nước mắt sau khi chia tay.

The company is on the verge of bankruptcy due to losses.

Công ty đang trên bờ vực phá sản do lỗ lãi.

The town is on the verge of a population boom.

Thị trấn đang trên bờ vực của sự gia tăng dân số.

Dạng danh từ của Verge (Noun)

SingularPlural

Verge

Verges

Kết hợp từ của Verge (Noun)

CollocationVí dụ

Roadside verge

Lề đường

The roadside verge was covered with colorful wildflowers.

Lề đường được phủ bởi hoa dại đầy màu sắc.

Grass verge

Lề đường cỏ

The car drove onto the grass verge for a quick stop.

Xe đã lái lên lề đường cỏ để dừng nhanh.

Motorway verge

Lề đường cao tốc

Cars should not park on the motorway verge.

Xe không nên đỗ trên lề đường cao tốc.

Verge (Verb)

vɚɹdʒ
vˈɝdʒ
01

Nghiêng theo một hướng nhất định hoặc hướng tới một trạng thái cụ thể.

Incline in a certain direction or towards a particular state.

Ví dụ

She was on the verge of tears after the breakup.

Cô ấy đã sắp rơi vào nước mắt sau khi chia tay.

The company is on the verge of bankruptcy due to losses.

Công ty đang sắp phá sản do lỗ lãi.

He is on the verge of quitting his job for a new opportunity.

Anh ấy đang sắp bỏ việc để có cơ hội mới.

02

Rất gần gũi hoặc giống nhau.

Be very close or similar to.

Ví dụ

She was on the verge of tears during the speaking test.

Cô ấy sắp rơi vào lệ trong bài thi nói.

He always avoids going to the verge of controversial topics.

Anh ấy luôn tránh đi vào bờ vực của các chủ đề gây tranh cãi.

Are you on the verge of making a decision for your essay?

Bạn sắp đưa ra quyết định cho bài luận của mình chưa?

Dạng động từ của Verge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Verge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Verged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Verged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Verges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Verging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Verge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Personally speaking, priority should only be given to those worthwhile creatures which are on the of extinction [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Housing many wild animals, especially those on the of extinction, zoos can protect them from harsh weather conditions as well as food and shelter shortages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] As a consequence, the removal of trees and other types of vegetation reduces the availability of food and shelter for animals, which leads to their loss of habitats, thus pushing them to the of extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Verge

Không có idiom phù hợp