Bản dịch của từ Be damp trong tiếng Việt

Be damp

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be damp (Adjective)

bˈi dˈæmp
bˈi dˈæmp
01

Hơi ướt.

Slightly wet.

Ví dụ

The park was damp after last night's heavy rain.

Công viên ướt sau cơn mưa lớn tối qua.

The picnic area is not damp, so we can sit here.

Khu vực dã ngoại không ướt, vì vậy chúng ta có thể ngồi đây.

Is the ground damp from the recent storm?

Mặt đất có ướt do cơn bão gần đây không?

Be damp (Verb)

bˈi dˈæmp
bˈi dˈæmp
01

Làm cái gì đó hơi ướt.

Make something slightly wet.

Ví dụ

The rain will damp the picnic at Central Park this Saturday.

Cơn mưa sẽ làm ướt bữa tiệc ngoài trời ở Central Park thứ Bảy này.

The organizers did not want to damp the guests' spirits.

Các tổ chức không muốn làm giảm tinh thần của khách mời.

Will the weather damp the enthusiasm of the volunteers today?

Thời tiết có làm giảm sự nhiệt tình của các tình nguyện viên hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be damp/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, drying clothes takes so much time on these humid and days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Be damp

Không có idiom phù hợp