Bản dịch của từ Be employed trong tiếng Việt

Be employed

Verb

Be employed (Verb)

bˈi ɛmplˈɔɪd
bˈi ɛmplˈɔɪd
01

Được thuê cho một công việc hoặc nhiệm vụ.

To be hired for a job or task.

Ví dụ

She is employed as a teacher at the local school.

Cô ấy được tuyển dụng làm giáo viên tại trường địa phương.

He is not employed because he lacks the necessary qualifications.

Anh ấy không được tuyển dụng vì thiếu điều kiện cần thiết.

Are you employed full-time or part-time at your current job?

Bạn có được tuyển dụng toàn thời gian hay bán thời gian ở công việc hiện tại không?

02

Tự mình tham gia vào một hoạt động hoặc công việc cụ thể.

To occupy oneself with a particular activity or work.

Ví dụ

She is employed as a teacher at the local school.

Cô ấy đang làm việc như một giáo viên tại trường địa phương.

He is not employed in the business sector.

Anh ấy không làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.

Are they employed in the social services field?

Họ có đang làm việc trong lĩnh vực dịch vụ xã hội không?

03

Thuê dịch vụ của ai đó.

To engage the services of someone.

Ví dụ

She is employed as a social worker in a nonprofit organization.

Cô ấy được làm việc như một nhân viên xã hội trong một tổ chức phi lợi nhuận.

He is not employed full-time but works part-time in social services.

Anh ấy không được làm việc toàn thời gian nhưng làm việc bán thời gian trong lĩnh vực xã hội.

Are you employed in the social sector or looking for opportunities?

Bạn có được làm việc trong lĩnh vực xã hội hay đang tìm kiếm cơ hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be employed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It is common that traditionally workers usually receive fixed salaries for their positions while many self- individuals can gain higher income upon the development of their business [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Illustrated in the bar chart is the proportion of men and women aged between 60 and 64 who were in four countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Furthermore, the percentage of self- people in Turkey was highest in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In 1970, roughly 83% of Indonesian men aged 60-64 were which was second only to the USA, at 86 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Be employed

Không có idiom phù hợp