Bản dịch của từ Be employed trong tiếng Việt
Be employed
Be employed (Verb)
She is employed as a teacher at the local school.
Cô ấy được tuyển dụng làm giáo viên tại trường địa phương.
He is not employed because he lacks the necessary qualifications.
Anh ấy không được tuyển dụng vì thiếu điều kiện cần thiết.
Are you employed full-time or part-time at your current job?
Bạn có được tuyển dụng toàn thời gian hay bán thời gian ở công việc hiện tại không?
Tự mình tham gia vào một hoạt động hoặc công việc cụ thể.
To occupy oneself with a particular activity or work.
She is employed as a teacher at the local school.
Cô ấy đang làm việc như một giáo viên tại trường địa phương.
He is not employed in the business sector.
Anh ấy không làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.
Are they employed in the social services field?
Họ có đang làm việc trong lĩnh vực dịch vụ xã hội không?
She is employed as a social worker in a nonprofit organization.
Cô ấy được làm việc như một nhân viên xã hội trong một tổ chức phi lợi nhuận.
He is not employed full-time but works part-time in social services.
Anh ấy không được làm việc toàn thời gian nhưng làm việc bán thời gian trong lĩnh vực xã hội.
Are you employed in the social sector or looking for opportunities?
Bạn có được làm việc trong lĩnh vực xã hội hay đang tìm kiếm cơ hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Be employed cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp