Bản dịch của từ Be in difficulty trong tiếng Việt

Be in difficulty

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in difficulty (Idiom)

01

Ở trong một tình huống khó khăn hoặc rắc rối.

To be in a difficult or troublesome situation.

Ví dụ

Many families are in difficulty due to rising living costs.

Nhiều gia đình đang gặp khó khăn do chi phí sinh hoạt tăng.

They are not in difficulty; they have stable jobs.

Họ không gặp khó khăn; họ có công việc ổn định.

Are many students in difficulty with their social lives?

Nhiều sinh viên có đang gặp khó khăn trong cuộc sống xã hội không?

02

Đối mặt với thử thách.

To face challenges.

Ví dụ

Many families are in difficulty due to rising living costs.

Nhiều gia đình đang gặp khó khăn do chi phí sinh hoạt tăng.

They are not in difficulty; they have stable jobs.

Họ không gặp khó khăn; họ có công việc ổn định.

Are many young people in difficulty finding affordable housing?

Nhiều người trẻ đang gặp khó khăn trong việc tìm nhà giá rẻ không?

03

Gặp phải vấn đề.

To encounter problems.

Ví dụ

Many families in our city are in difficulty due to rising costs.

Nhiều gia đình trong thành phố chúng tôi đang gặp khó khăn vì chi phí tăng.

They are not in difficulty; they have enough resources to thrive.

Họ không gặp khó khăn; họ có đủ tài nguyên để phát triển.

Are more people in difficulty because of the recent economic changes?

Liệu có nhiều người đang gặp khó khăn hơn vì những thay đổi kinh tế gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in difficulty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] The ability to cope with pressure is essential when we are confronted with in life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The of the game varies depending on the brand/type and age range of the jigsaw puzzle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] Furthermore, students can also connect with each other on the Internet, to offer peer support around in their learning process [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, they will spend less time with family and friends, or have in achieving a healthy work-life balance [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Be in difficulty

Không có idiom phù hợp