Bản dịch của từ Be meant to trong tiếng Việt

Be meant to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be meant to (Phrase)

01

Được dự định cho một mục đích cụ thể.

To be intended for a particular purpose.

Ví dụ

The new community center is meant to provide support for residents.

Trung tâm cộng đồng mới được thiết kế để cung cấp hỗ trợ cho cư dân.

The program was not meant to exclude anyone from participating.

Chương trình không được thiết kế để loại trừ bất kỳ ai khỏi việc tham gia.

Is the upcoming event meant to promote cultural diversity in the neighborhood?

Sự kiện sắp tới có được thiết kế để thúc đẩy đa dạng văn hóa trong khu phố không?

The new community center is meant to provide support for families.

Trung tâm cộng đồng mới được thiết kế để hỗ trợ các gia đình.

The event venue was not meant to accommodate large gatherings.

Địa điểm sự kiện không được thiết kế để chứa đựng các buổi tụ tập lớn.

02

Có nghĩa vụ phải làm điều gì đó.

To have an obligation to do something.

Ví dụ

She is meant to submit her IELTS essay by Friday.

Cô ấy phải nộp bài luận IELTS vào thứ Sáu.

He is not meant to use any slang in the speaking test.

Anh ấy không được sử dụng từ lóng trong bài thi nói.

Are you meant to follow the word count guidelines strictly?

Bạn có phải tuân thủ nghiêm ngặt hướng dẫn về số từ không?

Students are meant to follow the school rules strictly.

Học sinh cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của trường.

Employees are not meant to disclose confidential information.

Nhân viên không nên tiết lộ thông tin mật.

03

Được cho là phải làm điều gì đó.

To be supposed to do something.

Ví dụ

She was meant to submit her IELTS essay yesterday.

Cô ấy định nộp bài luận IELTS của mình vào hôm qua.

He wasn't meant to use any external sources in the writing task.

Anh ấy không định sử dụng bất kỳ nguồn bên ngoài trong bài viết.

Were you meant to discuss the topic of climate change?

Bạn có định thảo luận về chủ đề biến đổi khí hậu không?

She is meant to finish her IELTS essay by tomorrow.

Cô ấy cần phải hoàn thành bài luận IELTS của mình vào ngày mai.

He is not meant to use informal language in academic writing.

Anh ấy không được sử dụng ngôn ngữ không chính thức trong viết học thuật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be meant to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mission was to retrieve it and bring it back to her as proof that we were to be [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Human beings are to be a part of nature, and constantly being trapped in unnatural environments limits children's ability to develop physically, mentally, and emotionally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This time, with the total number of four tests, I was only given 7 days, which I had to work four times as hard as usual [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Be meant to

Không có idiom phù hợp