Bản dịch của từ Be meant to trong tiếng Việt

Be meant to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be meant to(Phrase)

bˈi mˈɛnt tˈu
bˈi mˈɛnt tˈu
01

Được dự định cho một mục đích cụ thể.

To be intended for a particular purpose.

Ví dụ
The new community center is meant to provide support for residents.Trung tâm cộng đồng mới được thiết kế để cung cấp hỗ trợ cho cư dân.
The program was not meant to exclude anyone from participating.Chương trình không được thiết kế để loại trừ bất kỳ ai khỏi việc tham gia.
02

Có nghĩa vụ phải làm điều gì đó.

To have an obligation to do something.

Ví dụ
She is meant to submit her IELTS essay by Friday.Cô ấy phải nộp bài luận IELTS vào thứ Sáu.
He is not meant to use any slang in the speaking test.Anh ấy không được sử dụng từ lóng trong bài thi nói.
03

Được cho là phải làm điều gì đó.

To be supposed to do something.

Ví dụ
She was meant to submit her IELTS essay yesterday.Cô ấy định nộp bài luận IELTS của mình vào hôm qua.
He wasn't meant to use any external sources in the writing task.Anh ấy không định sử dụng bất kỳ nguồn bên ngoài trong bài viết.

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.