Bản dịch của từ Be of the opinion trong tiếng Việt
Be of the opinion

Be of the opinion (Phrase)
I am of the opinion that social media has both positive and negative impacts.
Tôi cho rằng mạng xã hội có cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực.
She is not of the opinion that socializing online is better than in-person.
Cô ấy không cho rằng việc giao tiếp trực tuyến tốt hơn gặp trực tiếp.
Are you of the opinion that social interactions are essential for mental health?
Bạn có cho rằng giao tiếp xã hội là cần thiết cho sức khỏe tâm thần không?
Cụm từ "be of the opinion" mang nghĩa là "có ý kiến" hoặc "có quan điểm" về một vấn đề nào đó. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng để diễn đạt ý kiến cá nhân một cách trung lập. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm từ này được sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt rõ rệt về cách dùng hay nghĩa. Tuy nhiên, cách diễn đạt có thể khác biệt về ngữ điệu trong phát âm, với người Anh thường nhấn mạnh các âm tiết hơn so với người Mỹ có xu hướng phát âm nhanh hơn.
Cụm từ "be of the opinion" có nguồn gốc từ cụm từ Latin "opinari", có nghĩa là "nghĩ" hay "đánh giá". Từ "opinion" trong tiếng Anh xuất hiện từ thế kỷ 14, chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp "opinion", chính thức hóa quan điểm hoặc nhận thức cá nhân. Ngày nay, "be of the opinion" biểu thị sự khẳng định cá nhân hay quan điểm, thể hiện tính chủ quan trong việc đánh giá sự vật hay hiện tượng.
Cụm từ "be of the opinion" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Viết và Nói, nơi người dự thi được yêu cầu trình bày quan điểm cá nhân. Tần suất sử dụng của cụm từ này có chiều hướng cao trong các văn bản học thuật và bài luận do nó thể hiện sự chính xác và nghiêm túc trong việc diễn đạt ý kiến. Ngoài ra, cụm từ này cũng được sử dụng phổ biến trong các cuộc thảo luận chính trị, xã hội, nơi các cá nhân bày tỏ quan điểm hoặc đánh giá về một vấn đề cụ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



