Bản dịch của từ Be of value trong tiếng Việt

Be of value

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be of value (Verb)

bɨsvˈoʊlju
bɨsvˈoʊlju
01

Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó là quan trọng hoặc hữu ích.

Used for saying that something is important or useful.

Ví dụ

Community service can be of value to local residents in need.

Dịch vụ cộng đồng có thể có giá trị cho cư dân địa phương cần giúp đỡ.

Social media is not always of value for meaningful connections.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng có giá trị cho các kết nối ý nghĩa.

How can volunteering be of value to your community?

Tình nguyện có thể có giá trị gì cho cộng đồng của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be of value/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The lay in the tremendous effort that he took into making the cake, it was spiritual, not material [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as symbols of cultural identity, reflecting the history and of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Therefore, preserving such structures will have important educational for future generations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Apart from that, such places also help to preserve traditional and historical [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Be of value

Không có idiom phù hợp