Bản dịch của từ Be on the run trong tiếng Việt

Be on the run

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be on the run (Phrase)

bˈi ˈɑn ðə ɹˈʌn
bˈi ˈɑn ðə ɹˈʌn
01

Tránh né hoặc chạy trốn khỏi điều gì đó (như pháp luật)

To be in a state of fleeing or escaping from something (like the law)

Ví dụ

Many criminals are on the run from the police in Chicago.

Nhiều tội phạm đang trốn chạy khỏi cảnh sát ở Chicago.

He is not on the run; he is visiting family.

Anh ấy không đang trốn chạy; anh ấy đang thăm gia đình.

Are people on the run from the law in your city?

Có phải mọi người đang trốn chạy khỏi pháp luật ở thành phố bạn không?

Many criminals are on the run from the police in Chicago.

Nhiều tội phạm đang trốn chạy khỏi cảnh sát ở Chicago.

She is not on the run; she is living peacefully in New York.

Cô ấy không đang trốn chạy; cô ấy đang sống yên bình ở New York.

02

Tránh bị bắt hoặc phát hiện

To be avoiding capture or detection

Ví dụ

The suspect is on the run from the police in New York.

Nghi phạm đang lẩn trốn cảnh sát ở New York.

They are not on the run; they are living openly.

Họ không lẩn trốn; họ sống công khai.

Is he on the run after the robbery last week?

Anh ta có đang lẩn trốn sau vụ cướp tuần trước không?

Many criminals are on the run from the police in New York.

Nhiều tội phạm đang trốn tránh cảnh sát ở New York.

The suspect is not on the run; he is cooperating with authorities.

Nghi phạm không đang trốn tránh; anh ta đang hợp tác với chính quyền.

03

Tham gia tích cực vào các hoạt động khác nhau hoặc tránh rắc rối

To be busily engaged in various activities or avoiding trouble

Ví dụ

Many activists are on the run for fighting against social injustice.

Nhiều nhà hoạt động đang chạy trốn vì đấu tranh chống bất công xã hội.

Not everyone can be on the run while seeking social change.

Không phải ai cũng có thể chạy trốn khi tìm kiếm thay đổi xã hội.

Are social workers often on the run to help those in need?

Các nhân viên xã hội có thường chạy trốn để giúp đỡ những người cần không?

Many activists are on the run for fighting against social injustice.

Nhiều nhà hoạt động đang chạy trốn vì đấu tranh chống bất công xã hội.

They are not on the run; they are peacefully protesting.

Họ không đang chạy trốn; họ đang biểu tình hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be on the run cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Effective communication and implementation of decisions will result in the organization as the managers want it to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] This can range from walking or to going to the gym and training with weights [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While maths is undeniably an important part of a business, it is possible to outsource this skill [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] First, advertisements for large companies generates substantial revenue for sports organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Be on the run

Không có idiom phù hợp