Bản dịch của từ Bear down trong tiếng Việt

Bear down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear down (Verb)

bˈɪɹdˌaʊn
bˈɪɹdˌaʊn
01

Phát huy sức mạnh hoặc ý chí của một người vào một cái gì đó.

To exert ones strength or willpower on something.

Ví dụ

Many activists bear down on social issues like poverty and inequality.

Nhiều nhà hoạt động tập trung vào các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

The government does not bear down on the social problems effectively.

Chính phủ không tập trung vào các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Do community leaders bear down on mental health awareness in schools?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có tập trung vào nhận thức về sức khỏe tâm thần trong trường học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bear down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear down

Không có idiom phù hợp