Bản dịch của từ Beat the drum for trong tiếng Việt

Beat the drum for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beat the drum for (Phrase)

ˈbitˈθɛ.drəm.fɚ
ˈbitˈθɛ.drəm.fɚ
01

Để nói chuyện ủng hộ một cái gì đó công khai.

To speak in support of something publicly.

Ví dụ

She always beats the drum for environmental protection in her community.

Cô ấy luôn ủng hộ bảo vệ môi trường công khai trong cộng đồng của mình.

The organization beat the drum for equality at the town hall meeting.

Tổ chức ủng hộ sự bình đẳng tại cuộc họp thường trực của thị trấn.

He beats the drum for mental health awareness through his social media platforms.

Anh ấy ủng hộ việc nhận thức về sức khỏe tinh thần qua các nền tảng truyền thông xã hội của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beat the drum for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beat the drum for

Không có idiom phù hợp