Bản dịch của từ Become evident trong tiếng Việt

Become evident

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become evident (Verb)

bɨkˈʌm ˈɛvədənt
bɨkˈʌm ˈɛvədənt
01

Trở thành; chuyển thành một trạng thái hoặc tình trạng cụ thể.

To come to be; to change into a specified state or condition.

Ví dụ

Social issues become evident during community meetings in New York City.

Các vấn đề xã hội trở nên rõ ràng trong các cuộc họp cộng đồng ở New York.

Social problems do not become evident without open discussions among citizens.

Các vấn đề xã hội không trở nên rõ ràng nếu không có thảo luận công khai giữa công dân.

When do social inequalities become evident in our daily lives?

Khi nào thì bất bình đẳng xã hội trở nên rõ ràng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta?

02

Đang trong quá trình đạt được hoặc nhận thức.

To be in the process of achievement or realization.

Ví dụ

The social changes will become evident in the next five years.

Những thay đổi xã hội sẽ trở nên rõ ràng trong năm năm tới.

Social issues do not become evident overnight; they take time to develop.

Các vấn đề xã hội không trở nên rõ ràng ngay lập tức; chúng cần thời gian phát triển.

When will the benefits of social programs become evident to everyone?

Khi nào lợi ích của các chương trình xã hội sẽ trở nên rõ ràng với mọi người?

03

Được hiểu rõ ràng hoặc được công nhận.

To be clearly understood or recognized.

Ví dụ

The need for social change has become evident in recent protests.

Nhu cầu thay đổi xã hội đã trở nên rõ ràng trong các cuộc biểu tình gần đây.

The benefits of community support do not become evident overnight.

Lợi ích của sự hỗ trợ cộng đồng không trở nên rõ ràng ngay lập tức.

When will the impact of social media become evident to everyone?

Khi nào tác động của mạng xã hội trở nên rõ ràng với mọi người?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/become evident/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Upon comparing the two pie charts, it that people living outside of Sydney relied more on public transportation and bicycles than those residing in the city, who were more reliant on cars and other vehicles [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Become evident

Không có idiom phù hợp