Bản dịch của từ Become successful trong tiếng Việt

Become successful

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become successful (Verb)

bɨkˈʌm səksˈɛsfəl
bɨkˈʌm səksˈɛsfəl
01

Trở thành; xuất hiện.

To begin to be; to come to be.

Ví dụ

Many people become successful through hard work and dedication.

Nhiều người trở nên thành công nhờ làm việc chăm chỉ và cống hiến.

Not everyone can become successful without proper guidance and support.

Không phải ai cũng có thể trở nên thành công mà không có hướng dẫn và hỗ trợ thích hợp.

Can anyone become successful by just waiting for opportunities?

Có ai có thể trở nên thành công chỉ bằng cách chờ đợi cơ hội không?

02

Phát triển thành; dần dần trở thành.

To grow to be; develop into.

Ví dụ

Many people become successful through hard work and determination.

Nhiều người trở nên thành công nhờ làm việc chăm chỉ và quyết tâm.

Not everyone can become successful without proper guidance and support.

Không phải ai cũng có thể trở nên thành công mà không có hướng dẫn và hỗ trợ thích hợp.

Can anyone become successful by just waiting for opportunities?

Có ai có thể trở nên thành công chỉ bằng cách chờ đợi cơ hội không?

03

Trải qua sự thay đổi về trạng thái hoặc điều kiện.

To undergo a change in status or condition.

Ví dụ

Many people become successful through hard work and dedication.

Nhiều người trở nên thành công nhờ làm việc chăm chỉ và cống hiến.

Not everyone will become successful without proper planning.

Không phải ai cũng trở nên thành công nếu không có kế hoạch hợp lý.

Can anyone truly become successful without facing challenges?

Liệu có ai thực sự trở nên thành công mà không gặp khó khăn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/become successful/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, we are more likely to in our personal lives and careers [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] To a person in life, we are required to have a great number of qualities, but the most important one is certainly patience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] As long as children can maintain this passion, they may more academically in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Become successful

Không có idiom phù hợp