Bản dịch của từ Bede trong tiếng Việt

Bede

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bede (Noun)

bˈid
bˈid
01

Kinh mân côi.

Rosary.

Ví dụ

She held the bede tightly while praying.

Cô ấy nắm chặt bede khi cầu nguyện.

The bede was passed down through generations in her family.

Bede được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình cô ấy.

He always carries a bede with him for spiritual comfort.

Anh ấy luôn mang theo một bede để an ủi tinh thần.

02

Cầu nguyện, yêu cầu, cầu xin.

Prayer, request, supplication.

Ví dụ

The community gathered for a bede for peace and unity.

Cộng đồng tụ tập để cầu nguyện vì hòa bình và đoàn kết.

She whispered her bede before the charity event started.

Cô ấy thì thầm lời cầu nguyện trước khi sự kiện từ thiện bắt đầu.

The priest led the bede for those affected by the disaster.

Thầy tu dẫn đầu lời cầu nguyện cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bede cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bede

Không có idiom phù hợp