Bản dịch của từ Supplication trong tiếng Việt

Supplication

Noun [C] Noun [U]

Supplication (Noun Countable)

01

Hành động yêu cầu hoặc cầu xin một cái gì đó một cách nghiêm túc hoặc khiêm tốn.

The action of asking or begging for something earnestly or humbly.

Ví dụ

The community made a supplication for more resources during the crisis.

Cộng đồng đã cầu xin thêm tài nguyên trong thời gian khủng hoảng.

Many people do not understand the power of supplication in social issues.

Nhiều người không hiểu sức mạnh của việc cầu xin trong các vấn đề xã hội.

Is supplication effective in resolving community conflicts, like in Ferguson?

Việc cầu xin có hiệu quả trong việc giải quyết xung đột cộng đồng không, như ở Ferguson?

Supplication (Noun Uncountable)

01

Hành động yêu cầu một cái gì đó với thái độ khiêm tốn hoặc chân thành.

The act of asking for something with a humble attitude or sincerity.

Ví dụ

The community made a supplication for better healthcare services in 2023.

Cộng đồng đã cầu nguyện cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn vào năm 2023.

Their supplication did not convince the government to change its policies.

Lời cầu nguyện của họ không thuyết phục được chính phủ thay đổi chính sách.

Is supplication enough to address the social issues in our city?

Liệu cầu nguyện có đủ để giải quyết các vấn đề xã hội trong thành phố chúng ta?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supplication cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supplication

Không có idiom phù hợp