Bản dịch của từ Below ground trong tiếng Việt

Below ground

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Below ground (Phrase)

bˈɛləɡɹənd
bˈɛləɡɹənd
01

Ở một vị trí bên dưới bề mặt trái đất.

In a position beneath the surface of the earth.

Ví dụ

The underground tunnel was used as a shelter during the war.

Hầm ngầm được sử dụng như một nơi trú ẩn trong chiến tranh.

The community center was built below ground for safety reasons.

Trung tâm cộng đồng được xây dưới lòng đất vì lý do an toàn.

Is the new library located below ground or above ground?

Thư viện mới có nằm dưới lòng đất hay trên mặt đất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/below ground/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, as these plants and the animals consuming them reach the end of their life cycles, organic carbon is transferred as a result of decomposition [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Below ground

Không có idiom phù hợp