Bản dịch của từ Benight trong tiếng Việt

Benight

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benight (Verb)

01

Bao quanh hoặc bao phủ ai đó bằng bóng tối.

To surround or cover someone with darkness.

Ví dụ

The community felt benighted during the long winter nights of December.

Cộng đồng cảm thấy tối tăm trong những đêm đông dài của tháng Mười Hai.

They do not want to benight their children with negative influences.

Họ không muốn bao bọc con cái trong những ảnh hưởng tiêu cực.

Can social media benight our understanding of real-world issues?

Liệu mạng xã hội có thể làm tối tăm hiểu biết của chúng ta về các vấn đề thực tế không?

Benight (Adjective)

01

Bị bóng tối vượt qua.

Overtaken by darkness.

Ví dụ

The benight streets felt unsafe during the late-night event in Chicago.

Những con phố tối tăm cảm thấy không an toàn trong sự kiện đêm ở Chicago.

The benight areas of the city are not recommended for visitors.

Những khu vực tối tăm của thành phố không được khuyến nghị cho du khách.

Are the benight neighborhoods in New York dangerous at night?

Các khu phố tối tăm ở New York có nguy hiểm vào ban đêm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benight

Không có idiom phù hợp