Bản dịch của từ Benny trong tiếng Việt

Benny

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benny (Noun)

bˈɛni
bˈɛni
01

Một lợi ích gắn liền với việc làm; một đặc quyền.

A benefit attached to employment a perk.

Ví dụ

Benny received a gym membership as a work perk.

Benny nhận được một thẻ tập gym như một phúc lợi công việc.

The company offers Bennys free lunches every Friday.

Công ty cung cấp bữa trưa miễn phí cho Bennys mỗi thứ Sáu.

One of the benefits of working there is being a Benny.

Một trong những lợi ích của việc làm ở đó là trở thành một Benny.

Benny enjoyed the free gym membership from his job.

Benny thích tham gia phòng tập miễn phí từ công việc của mình.

The company provided Bennys with discounted movie tickets.

Công ty cung cấp vé xem phim giảm giá cho Bennys.

02

Một viên thuốc benzedrine.

A tablet of benzedrine.

Ví dụ

Benny took a benny to stay awake during the party.

Benny đã uống một viên benny để tỉnh táo trong buổi tiệc.

She offered a benny to her friend who was feeling tired.

Cô ấy đã tặng một viên benny cho người bạn đang cảm thấy mệt mỏi.

The doctor prescribed a benny for the patient with sleep issues.

Bác sĩ kê đơn một viên benny cho bệnh nhân có vấn đề về giấc ngủ.

She took a benny to stay awake during the party.

Cô ấy uống một viên benny để thức suốt buổi tiệc.

The students used bennies to help them focus on studying.

Các sinh viên sử dụng bennies để giúp họ tập trung vào học tập.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/benny/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benny

Không có idiom phù hợp