Bản dịch của từ Perk trong tiếng Việt

Perk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perk (Noun)

pɚɹk
pˈɝk
01

(không chính thức) perquisite.

(informal) perquisite.

Ví dụ

Receiving free tickets to events is a perk of his job.

Nhận vé miễn phí tham dự các sự kiện là một đặc quyền trong công việc của anh ấy.

She enjoys the perks of being a VIP member at the club.

Cô ấy được hưởng các đặc quyền khi trở thành thành viên VIP của câu lạc bộ.

Employees often appreciate the extra perks offered by the company.

Nhân viên thường đánh giá cao các đặc quyền bổ sung mà công ty cung cấp.

02

(trò chơi điện tử) một khả năng bổ sung mà nhân vật của người chơi có thể có được; một nguồn điện vĩnh viễn.

(video games) a bonus ability that a player character can acquire; a permanent power-up.

Ví dụ

In the game, players can unlock a special perk for their character.

Trong trò chơi, người chơi có thể mở khóa một đặc quyền cho nhân vật của mình.

Receiving perks like extra lives can enhance the gaming experience.

Nhận các đặc quyền như mạng sống thêm có thể nâng cao trải nghiệm chơi trò chơi.

Players often strategize to maximize the benefits of each perk.

Người chơi thường lập chiến lược để tối đa hóa lợi ích của mỗi đặc quyền.

Dạng danh từ của Perk (Noun)

SingularPlural

Perk

Perks

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] and benefits packages are probably the first things that put self-employment at a disadvantage [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Perk

Không có idiom phù hợp