Bản dịch của từ Bewildering trong tiếng Việt

Bewildering

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Bewildering (Adjective)

bɪwˈɪldɚɪŋ
bɪwˈɪldɚɪŋ
01

Rất khó hiểu, khó hiểu hoặc bối rối, thường do có rất nhiều sự lựa chọn.

Very baffling confusing or perplexing often due to a very large choice being available

Ví dụ

The bewildering array of social media platforms can be overwhelming.

Mảng lớn các nền tảng truyền thông xã hội làm cho người ta bị choáng ngợp.

Navigating through the bewildering maze of social norms requires tact.

Điều hướng qua mê cung rối rắm của các quy tắc xã hội đòi hỏi sự khéo léo.

The bewildering speed at which social trends change is astonishing.

Tốc độ chóng mặt mà các xu hướng xã hội thay đổi là đáng kinh ngạc.

Kết hợp từ của Bewildering (Adjective)

CollocationVí dụ

Very bewildering

Rất rối rắm

The complex social norms can be very bewildering for newcomers.

Các quy tắc xã hội phức tạp có thể rất làm ai đó bối rối khi mới đến.

Quite bewildering

Khá là hoang mãn

His social behavior was quite bewildering to everyone at the party.

Hành vi xã hội của anh ấy khá là làm cho mọi người tại bữa tiệc bối rối.

Totally bewildering

Hoàn toàn làm cho người ta mất phương hướng

The social norms in this community are totally bewildering.

Các quy tắc xã hội trong cộng đồng này hoàn toàn làm cho người ta lúng túng.

Completely bewildering

Hoàn toàn làm cho ai hoảng sợ

The social norms in some cultures can be completely bewildering.

Các quy tắc xã hội trong một số văn hóa có thể hoàn toàn làm cho ai đó mất phương hướng.

A little bewildering

Hơi bối rối

The social norms can be a little bewildering for newcomers.

Các quy tắc xã hội có thể hơi rối rắm đối với người mới

Bewildering (Noun)

bɪwˈɪldɚɪŋ
bɪwˈɪldɚɪŋ
01

Gerund của hoang mang: hoang mang.

Gerund of bewilder bewilderment

Ví dụ

The bewildering of the new social norms caused confusion among teenagers.

Sự lạc lõng của các quy tắc xã hội mới gây ra sự rối loạn giữa thanh thiếu niên.

The bewildering of online etiquette led to misunderstandings in the community.

Sự lạc lõng của phép tắc trực tuyến dẫn đến sự hiểu lầm trong cộng đồng.

The bewildering of cultural differences resulted in awkward interactions at the event.

Sự lạc lõng của sự khác biệt văn hóa dẫn đến sự tương tác ngượng ngùng tại sự kiện.

Bewildering (Verb)

bɪwˈɪldɚɪŋ
bɪwˈɪldɚɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của bewilder

Present participle and gerund of bewilder

Ví dụ

The new technology can be bewildering for older generations.

Công nghệ mới có thể làm cho những thế hệ lớn tuổi bối rối.

The sudden changes in society left many people bewildering.

Những thay đổi đột ngột trong xã hội khiến nhiều người bối rối.

The complex rules of social etiquette can be bewildering to newcomers.

Các quy tắc phức tạp của phép lịch sự xã hội có thể làm cho người mới đến bối rối.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bewildering

Không có idiom phù hợp