Bản dịch của từ Bibliomaniacal trong tiếng Việt
Bibliomaniacal

Bibliomaniacal (Adjective)
Liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi bibliomania, niềm đam mê sưu tầm hoặc sở hữu sách.
Relating to or affected by bibliomania the passion for collecting or possessing books.
Her bibliomaniacal obsession led her to buy fifty books last month.
Sự cuồng sách của cô ấy đã khiến cô mua năm mươi cuốn sách tháng trước.
He is not bibliomaniacal; he prefers digital books over physical ones.
Anh ấy không cuồng sách; anh ấy thích sách điện tử hơn sách giấy.
Is his bibliomaniacal behavior common among young collectors today?
Hành vi cuồng sách của anh ấy có phổ biến không trong giới trẻ hôm nay?
Họ từ
Từ "bibliomaniacal" xuất phát từ "bibliomania", chỉ sự cuồng nhiệt và nghiện sách. Thuật ngữ này mô tả trạng thái tâm lý trong đó cá nhân cảm thấy ám ảnh bởi việc sở hữu hoặc sưu tầm sách. Mặc dù không có phiên bản khác biệt giữa Anh và Mỹ, từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh học thuật hoặc văn chương, thể hiện sự đam mê thái quá đối với sách và văn bản. Chưa có nhiều động từ hay hình thức biến đổi của từ này được ghi nhận trong tiếng Anh.
Từ "bibliomaniacal" có nguồn gốc từ tiếng Latin "biblia", có nghĩa là "sách", kết hợp với "mania", xuất phát từ tiếng Hy Lạp "mania", nghĩa là "cơn cuồng". Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 19, mô tả một hiện tượng tâm lý thể hiện sự khao khát mãnh liệt đối với sách vở. Ngày nay, "bibliomaniacal" được sử dụng để chỉ những người có đam mê tột độ với việc sưu tầm, sở hữu và đọc sách, phản ánh cách mà niềm yêu thích văn hóa đọc trở thành một cơn nghiện.
Từ "bibliomaniacal" không phổ biến trong bốn thành phần của IELTS như Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh học thuật, từ này thường được dùng để mô tả sự cuồng tín sách vở, chủ yếu xuất hiện trong các bài viết về văn hóa đọc hoặc nghiên cứu về thói quen của những người yêu sách. Tuy nhiên, "bibliomaniacal" ít được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nhằm thể hiện sự say mê quá mức dẫn đến hành vi tiêu cực liên quan đến sách.