Bản dịch của từ Bitter pill trong tiếng Việt

Bitter pill

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bitter pill (Idiom)

ˈbɪ.tɚˈpɪl
ˈbɪ.tɚˈpɪl
01

Một tình huống hoặc hoàn cảnh khó chịu nhưng phải được chấp nhận.

A situation or circumstance that is unpleasant but must be accepted.

Ví dụ

Losing his job was a bitter pill for Tom to swallow.

Việc mất việc của Tom là một viên thuốc đắng phải nuốt

The budget cuts were a bitter pill for the community.

Việc cắt giảm ngân sách là một viên thuốc đắng cho cộng đồng

Facing criticism was a bitter pill for the young artist.

Đối mặt với sự chỉ trích là một viên thuốc đắng cho nghệ sĩ trẻ

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bitter pill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bitter pill

Không có idiom phù hợp