Bản dịch của từ Bloodguilty trong tiếng Việt

Bloodguilty

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bloodguilty (Adjective)

blˈʌdgɪlti
blˈʌdgɪlti
01

Chịu trách nhiệm đổ máu; phạm tội giết người hoặc đổ máu.

Responsible for shedding blood guilty of murder or bloodshed.

Ví dụ

The jury found him bloodguilty after the trial in 2022.

Bồi thẩm đoàn xác định anh ta có tội sau phiên tòa năm 2022.

She is not bloodguilty for the violence at the protest.

Cô ấy không có tội về bạo lực trong cuộc biểu tình.

Is anyone bloodguilty for the recent crime wave in the city?

Có ai có tội về làn sóng tội phạm gần đây trong thành phố không?

Bloodguilty (Noun)

blˈʌdgɪlti
blˈʌdgɪlti
01

Ai đó có tội đổ máu.

Someone who is guilty of shedding blood.

Ví dụ

The jury found him bloodguilty after the violent street fight.

Bồi thẩm đoàn đã kết tội anh ta là có tội sau cuộc ẩu đả.

She is not bloodguilty for the tragic accident last year.

Cô ấy không có tội trong vụ tai nạn bi thảm năm ngoái.

Is he considered bloodguilty for the recent crime wave?

Có phải anh ta được coi là có tội trong làn sóng tội phạm gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bloodguilty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bloodguilty

Không có idiom phù hợp