Bản dịch của từ Blurred trong tiếng Việt

Blurred

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blurred (Adjective)

blɚd
blɚd
01

Mất tập trung; bị che khuất một phần; bị nhòe.

Out of focus partially obscured smudged.

Ví dụ

Her blurred vision made it difficult to read the text clearly.

Tầm nhìn mờ của cô ấy làm cho việc đọc văn bản trở nên khó khăn.

The blurred photo didn't capture the essence of the social event.

Bức ảnh mờ không thể ghi lại bản chất của sự kiện xã hội.

Did you notice the blurred background in the IELTS speaking test?

Bạn có để ý đến phông nền mờ trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Her blurred vision made it difficult to read the fine print.

Tầm nhìn mờ khiến việc đọc chữ nhỏ trở nên khó khăn.

The blurred photo didn't capture the essence of the social event.

Bức ảnh mờ không thể ghi lại bản chất của sự kiện xã hội.

Blurred (Verb)

blˈɝd
blˈɝd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mờ.

Simple past and past participle of blur.

Ví dụ

Her memory of the event blurred over time.

Ký ức của cô về sự kiện bị mờ dần theo thời gian.

The details in his story didn't blur, they stayed clear.

Các chi tiết trong câu chuyện của anh ấy không bị mờ, chúng vẫn rõ ràng.

Did the emotions in the movie scene blur your vision?

Liệu cảm xúc trong cảnh phim có làm mờ tầm nhìn của bạn không?

Her memory of the event blurred over time.

Ký ức của cô về sự kiện đã mờ dần theo thời gian.

The details in the report were not blurred intentionally.

Các chi tiết trong báo cáo không bị làm mờ cố ý.

Dạng động từ của Blurred (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blurring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blurred/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the investigative processes on crimes heavily relied on eyewitness memory, making it difficult to catch criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, companies have started to expect their employees to be accessible around the clock through mobile devices, the lines between work and personal life [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Blurred

Không có idiom phù hợp