Bản dịch của từ Bombed trong tiếng Việt

Bombed

Verb Adjective Idiom

Bombed (Verb)

bˈɑmd
bˈɑmd
01

Tấn công một nơi bằng cách thả bom vào nó.

To attack a place by dropping bombs on it.

Ví dụ

The city was bombed during the war.

Thành phố bị đánh bom trong chiến tranh.

The peaceful village was never bombed by the enemy.

Làng yên bình không bao giờ bị địch đánh bom.

Was the capital heavily bombed during the conflict?

Thủ đô có bị đánh bom nặng trong xung đột không?

The military bombed the enemy's headquarters during the war.

Quân đội đã ném bom vào trụ sở của đối phương trong chiến tranh.

The civilians were terrified when their city was bombed unexpectedly.

Các dân thường hoảng sợ khi thành phố của họ bị bom một cách bất ngờ.

Dạng động từ của Bombed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bomb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bombed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bombed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bombs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bombing

Bombed (Adjective)

01

Hoàn toàn không thành công hoặc thất bại.

Completely unsuccessful or a failure.

Ví dụ

The IELTS writing task was bombed by Sarah due to lack of preparation.

Nhiệm vụ viết IELTS của Sarah đã thất bại do thiếu chuẩn bị.

His speaking test was not bombed because he practiced regularly.

Bài kiểm tra nói của anh ấy không thất bại vì anh ấy luyện tập thường xuyên.

Did the social essay get bombed by John or did he pass?

Bài luận về xã hội của John có bị thất bại hay anh ấy đã qua không?

The IELTS writing task was a bombed attempt.

Nhiệm vụ viết IELTS đã thất bại.

The speaking test was not bombed, it went smoothly.

Bài thi nói không thất bại, nó diễn ra suôn sẻ.

Bombed (Idiom)

01

Bombed out: cực kỳ mệt mỏi hoặc kiệt sức.

Bombed out extremely tired or exhausted.

Ví dụ

After studying for IELTS all day, she felt completely bombed out.

Sau khi học IELTS cả ngày, cô ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.

He was warned not to take the exam if he felt bombed out.

Anh ta đã được cảnh báo không nên thi nếu cảm thấy kiệt sức.

Did you skip the speaking test because you were too bombed out?

Bạn đã bỏ qua bài kiểm tra nói vì bạn quá kiệt sức chưa?

After studying for hours, Sarah felt completely bombed out.

Sau khi học suốt giờ, Sarah cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.

The lack of sleep left John feeling not bombed out at all.

Sự thiếu ngủ khiến John không hề cảm thấy kiệt sức chút nào.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bombed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bombed

Không có idiom phù hợp