Bản dịch của từ Bone up trong tiếng Việt

Bone up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bone up (Verb)

ˈboʊˈnəp
ˈboʊˈnəp
01

Học tập chăm chỉ như trước một kỳ thi.

To study intensively as before an exam.

Ví dụ

I always bone up on my notes before the IELTS exam.

Tôi luôn học chăm chỉ trước kỳ thi IELTS.

She didn't bone up for the speaking test, so she struggled.

Cô ấy không học chăm chỉ cho bài kiểm tra nói, nên cô ấy gặp khó khăn.

Do you think it's necessary to bone up on vocabulary lists?

Bạn có nghĩ rằng cần phải học chăm chỉ các danh sách từ vựng không?

Bone up (Phrase)

ˈboʊˈnəp
ˈboʊˈnəp
01

Học tập chăm chỉ và nhanh chóng.

To study intensively and quickly.

Ví dụ

She needs to bone up on her vocabulary for the IELTS.

Cô ấy cần ôn từ vựng cho kỳ thi IELTS.

He didn't bone up on the speaking section, so he struggled.

Anh ấy không ôn phần nói, nên gặp khó khăn.

Did you bone up on the writing topics before the test?

Bạn đã ôn bài viết trước kỳ thi chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bone up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bone up

Không có idiom phù hợp