Bản dịch của từ Boot-cut trong tiếng Việt

Boot-cut

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boot-cut (Adjective)

bˈutkˌʌt
bˈutkˌʌt
01

(của quần jean hoặc quần dài khác) xòe rất nhẹ dưới đầu gối, để có thể mặc thoải mái bên ngoài bốt.

Of jeans or other trousers flared very slightly below the knee so as to be worn comfortably over boots.

Ví dụ

She wore boot-cut jeans to the social event last Saturday.

Cô ấy mặc quần jean boot-cut đến sự kiện xã hội hôm thứ Bảy vừa qua.

He doesn't like boot-cut trousers; he prefers skinny jeans instead.

Anh ấy không thích quần boot-cut; anh ấy thích quần skinny hơn.

Do you think boot-cut jeans are stylish for social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng quần jean boot-cut là phong cách cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/boot-cut/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boot-cut

Không có idiom phù hợp