Bản dịch của từ Knee trong tiếng Việt

Knee

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knee(Noun)

nˈi
nˈi
01

Một đoạn uốn cong đột ngột hoặc gần như vuông góc trong biểu đồ giữa các phần có độ dốc thay đổi trơn tru.

An abrupt obtuse or approximately right-angled bend in a graph between parts where the slope varies smoothly.

Ví dụ
02

Một miếng gỗ hoặc khung kim loại có góc cạnh dùng để nối và đỡ các dầm và gỗ của tàu gỗ.

An angled piece of wood or metal frame used to connect and support the beams and timbers of a wooden ship.

Ví dụ
03

Khớp giữa đùi và cẳng chân ở người.

The joint between the thigh and the lower leg in humans.

Ví dụ

Dạng danh từ của Knee (Noun)

SingularPlural

Knee

Knees

Knee(Verb)

nˈi
nˈi
01

Đánh (ai đó) bằng đầu gối.

Hit (someone) with one's knee.

Ví dụ

Dạng động từ của Knee (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kneed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kneed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kneeing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ