Bản dịch của từ Knee trong tiếng Việt

Knee

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knee (Noun)

nˈi
nˈi
01

Khớp giữa đùi và cẳng chân ở người.

The joint between the thigh and the lower leg in humans.

Ví dụ

She injured her knee while playing soccer.

Cô ấy bị thương ở đầu gối khi chơi bóng đá.

The doctor recommended rest for her swollen knee.

Bác sĩ khuyến nghị nghỉ ngơi cho đầu gối sưng.

He underwent surgery to repair his damaged knee joint.

Anh ấy phải phẫu thuật để sửa chữa khớp đầu gối bị hỏng.

02

Một đoạn uốn cong đột ngột hoặc gần như vuông góc trong biểu đồ giữa các phần có độ dốc thay đổi trơn tru.

An abrupt obtuse or approximately right-angled bend in a graph between parts where the slope varies smoothly.

Ví dụ

The company's profits took a knee due to the economic downturn.

Lợi nhuận của công ty giảm mạnh do suy thoái kinh tế.

The knee in the sales chart indicated a sudden drop.

Đoạn thẳng ở biểu đồ doanh số cho thấy sự giảm mạnh.

Her knee in social media followers was unexpected.

Số người theo dõi trên mạng xã hội của cô tăng đột ngột.

03

Một miếng gỗ hoặc khung kim loại có góc cạnh dùng để nối và đỡ các dầm và gỗ của tàu gỗ.

An angled piece of wood or metal frame used to connect and support the beams and timbers of a wooden ship.

Ví dụ

The community came together to build the ship's knee support.

Cộng đồng đã cùng nhau xây dựng phần hỗ trợ của con tàu.

The knee of the ship was carefully crafted by skilled carpenters.

Phần khớp của con tàu được chế tạo cẩn thận bởi thợ mộc tài năng.

The knee joint of the wooden vessel was reinforced for stability.

Khớp gối của tàu gỗ đã được củng cố để đảm bảo ổn định.

Dạng danh từ của Knee (Noun)

SingularPlural

Knee

Knees

Kết hợp từ của Knee (Noun)

CollocationVí dụ

Scraped knee

Vết trầy gối

The child fell and scraped his knee during the soccer game.

Đứa trẻ ngã và làm xước đầu gối trong trận bóng đá.

Left knee

Gối trái

Many students injured their left knee during the soccer match last week.

Nhiều sinh viên bị thương đầu gối trái trong trận bóng tuần trước.

Bad knee

Đầu gối yếu

John has a bad knee from playing basketball every weekend.

John bị đau đầu gối do chơi bóng rổ mỗi cuối tuần.

Injured knee

Đầu gối bị thương

John injured his knee while playing soccer last saturday.

John bị thương ở đầu gối khi chơi bóng đá thứ bảy tuần trước.

Knobby knee

Gối khớp gồ ghề

Many students have knobby knees from playing soccer every weekend.

Nhiều học sinh có đầu gối khô cứng vì chơi bóng đá mỗi cuối tuần.

Knee (Verb)

nˈi
nˈi
01

Đánh (ai đó) bằng đầu gối.

Hit (someone) with one's knee.

Ví dụ

She kneed the attacker in self-defense.

Cô ấy đạp vào kẻ tấn công để tự vệ.

He kneed the bully who was harassing his friend.

Anh ấy đạp vào tên hung ác đang quấy rối bạn của mình.

The woman kneed the thief trying to snatch her purse.

Người phụ nữ đạp vào tên trộm cố gắng cướp túi xách của cô ấy.

Dạng động từ của Knee (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kneed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kneed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kneeing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Knee

Không có idiom phù hợp