Bản dịch của từ Botch trong tiếng Việt

Botch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Botch (Noun)

bˈɑtʃ
bˈɑtʃ
01

Một nhiệm vụ vụng về.

A bungled task.

Ví dụ

The botch of the community event upset many residents.

Sự làm lộn của sự kiện cộng đồng làm phiền nhiều cư dân.

Her botch of the charity fundraiser led to a loss.

Sự làm lộn của buổi gây quỹ từ thiện của cô ấy dẫn đến mất mát.

The botch in organizing the social program caused chaos.

Sự làm lộn trong việc tổ chức chương trình xã hội gây ra hỗn loạn.

Botch (Verb)

bˈɑtʃ
bˈɑtʃ
01

Thực hiện (một nhiệm vụ) một cách tồi tệ hoặc bất cẩn.

Carry out a task badly or carelessly.

Ví dụ

She botched the presentation by forgetting key points.

Cô ấy đã làm hỏng bài thuyết trình bằng cách quên điểm quan trọng.

He botches up the recipe every time he tries to cook.

Anh ấy làm hỏng công thức mỗi khi anh ấy thử nấu.

The team botched the project due to poor planning.

Nhóm đã làm hỏng dự án do kế hoạch kém cỏi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Botch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Botch

Không có idiom phù hợp