Bản dịch của từ Both-sided trong tiếng Việt

Both-sided

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Both-sided (Adjective)

bˈɑθsˌaɪdɨd
bˈɑθsˌaɪdɨd
01

Nhìn thấy hoặc ủng hộ cả hai mặt của một cuộc tranh luận, tranh luận, v.v.; có tính đến cả hai bên.

That sees or supports both sides of an argument debate etc that takes both sides into account.

Ví dụ

A both-sided approach helps understand social issues better in debates.

Một cách tiếp cận hai chiều giúp hiểu rõ hơn các vấn đề xã hội trong tranh luận.

Many people do not have a both-sided view on social justice.

Nhiều người không có quan điểm hai chiều về công bằng xã hội.

Is a both-sided perspective necessary for discussing social problems?

Liệu quan điểm hai chiều có cần thiết khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/both-sided/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Both-sided

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.