Bản dịch của từ Bow tie trong tiếng Việt
Bow tie

Bow tie (Noun)
He wore a stylish bow tie to the formal dinner party.
Anh ấy mặc một chiếc cà vạt bản lớn sang trọng tới buổi tiệc tối chính thức.
The waiter's uniform included a black bow tie for elegance.
Bộ đồng phục của người phục vụ bao gồm một chiếc cà vạt bản lớn đen để thể hiện sự lịch lãm.
She bought a colorful bow tie as a gift for her friend.
Cô ấy đã mua một chiếc cà vạt bản lớn đầy màu sắc làm quà tặng cho bạn của mình.
Cà vạt nơ, hay còn gọi là bow tie, là một loại phụ kiện thời trang được quàng quanh cổ, thường được buộc thành hình nơ ở phía trước. Cà vạt nơ thường được sử dụng trong các dịp trang trọng như tiệc cưới, sự kiện gala hoặc các bữa tiệc tối. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng đồng nhất ở cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt về cách viết hay nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác một chút, với người Anh thường nhấn mạnh âm "bow" hơn so với người Mỹ.
Từ "bow tie" bắt nguồn từ tiếng Pháp "croix" (có nghĩa là "nơ") và được kết hợp với từ "tie" trong tiếng Anh, có nguồn gốc từ tiếng Latin "ligare" (có nghĩa là "buộc" hoặc "nối"). Mặc dù xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 17, nơ nơ đã trở thành một biểu tượng của sự lịch lãm và trang trọng trong trang phục. Hiện nay, "bow tie" thường được sử dụng trong các sự kiện trang trọng, biểu thị sự tinh tế và phong cách trong xã hội.
"Bow tie" là một thuật ngữ thường gặp trong các bài kiểm tra thành phần Nghe, Nói, Đọc và Viết của IELTS, đặc biệt trong ngữ cảnh thảo luận về thời trang và phong cách. Trong các tình huống xã hội chính thức hoặc các sự kiện như tiệc cưới và buổi lễ, "bow tie" thường được nhắc đến như một biểu tượng của sự trang trọng và thanh lịch. Việc sử dụng từ này trong nghiên cứu từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo và tương tác xã hội cũng được ghi nhận, cho thấy tính đa dạng trong cách ứng dụng từ ngữ này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp