Bản dịch của từ Brainsickness trong tiếng Việt

Brainsickness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brainsickness (Noun)

bɹˈeɪnsɪknɛs
bɹˈeɪnsɪknɛs
01

Trạng thái tâm bệnh, bệnh tâm thần hoặc rối loạn, điên cuồng.

The state of being sick in the mind mental illness or disturbance madness.

Ví dụ

Many people suffer from brainsickness in today's fast-paced society.

Nhiều người mắc bệnh tâm thần trong xã hội nhịp sống nhanh ngày nay.

Not everyone with brainsickness receives proper help in our community.

Không phải ai mắc bệnh tâm thần cũng nhận được sự giúp đỡ đúng cách trong cộng đồng.

Is brainsickness a growing problem among young adults in America?

Bệnh tâm thần có phải là vấn đề gia tăng trong giới trẻ ở Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brainsickness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brainsickness

Không có idiom phù hợp