Bản dịch của từ Breadcrumbs trong tiếng Việt

Breadcrumbs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breadcrumbs (Noun)

01

Những miếng bánh mì nhỏ dùng để phủ các thực phẩm khác trước khi nấu.

Small pieces of bread used to coat other foods before cooking.

Ví dụ

Many chefs use breadcrumbs to coat chicken for a crispy texture.

Nhiều đầu bếp sử dụng vụn bánh mì để phủ lên gà cho giòn.

Restaurants do not always serve dishes with breadcrumbs in their recipes.

Nhà hàng không phải lúc nào cũng phục vụ món ăn có vụn bánh mì.

Do you prefer using homemade breadcrumbs or store-bought ones?

Bạn thích sử dụng vụn bánh mì tự làm hay mua sẵn?

Dạng danh từ của Breadcrumbs (Noun)

SingularPlural

Breadcrumb

Breadcrumbs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breadcrumbs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breadcrumbs

Không có idiom phù hợp