Bản dịch của từ Breaking point trong tiếng Việt

Breaking point

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breaking point (Phrase)

bɹˈeɪkɪŋ pɔɪnt
bɹˈeɪkɪŋ pɔɪnt
01

Thời điểm hoặc sự kiện trong đó một tình huống trở nên nghiêm trọng hoặc đạt tới mức khủng hoảng.

The moment or event in which a situation becomes critical or reaches a crisis.

Ví dụ

The pandemic pushed many families to their breaking point financially.

Đại dịch đẩy nhiều gia đình đến điểm phá vỡ tài chính của họ.

The increase in unemployment rates brought the economy to a breaking point.

Sự tăng tỷ lệ thất nghiệp đưa nền kinh tế đến điểm phá vỡ.

The lack of affordable housing has led many individuals to their breaking point.

Sự thiếu nhà ở phải chăng đã dẫn đến điểm phá vỡ của nhiều người.

The economic crisis pushed many families to their breaking point.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đẩy nhiều gia đình đến điểm nổ.

The lack of affordable housing has brought the community to a breaking point.

Sự thiếu nhà ở giá cả phải chăng đã đưa cộng đồng đến điểm nổ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/breaking point/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breaking point

Không có idiom phù hợp