Bản dịch của từ Bring to a halt trong tiếng Việt

Bring to a halt

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring to a halt (Verb)

bɹˈɪŋ tˈu ə hˈɔlt
bɹˈɪŋ tˈu ə hˈɔlt
01

Gây ra sự dừng lại của một cái gì đó.

To cause something to stop moving or operating.

Ví dụ

The protest will bring the city traffic to a halt today.

Cuộc biểu tình sẽ khiến giao thông thành phố dừng lại hôm nay.

The new law did not bring social issues to a halt.

Luật mới không làm dừng lại các vấn đề xã hội.

Will the pandemic bring community events to a halt this year?

Liệu đại dịch có làm dừng lại các sự kiện cộng đồng năm nay không?

02

Kết thúc một hoạt động hoặc quy trình.

To bring an activity or process to an end.

Ví dụ

The protestors aimed to bring the meeting to a halt.

Những người biểu tình nhằm mang cuộc họp đến một kết thúc.

The new law did not bring social events to a halt.

Luật mới không làm ngừng các sự kiện xã hội.

Will the pandemic bring gatherings to a halt?

Liệu đại dịch có làm ngừng các buổi tụ họp không?

03

Ngắt quãng tiến trình của một cái gì đó.

To interrupt the progress of something.

Ví dụ

The protest brought the city traffic to a halt yesterday.

Cuộc biểu tình đã làm giao thông thành phố dừng lại hôm qua.

The new law did not bring social issues to a halt.

Luật mới không làm dừng lại các vấn đề xã hội.

Did the pandemic bring social gatherings to a halt?

Liệu đại dịch có làm dừng lại các buổi tụ tập xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bring to a halt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring to a halt

Không có idiom phù hợp