Bản dịch của từ Bring to heel trong tiếng Việt

Bring to heel

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring to heel (Verb)

bɹˈɪŋ tˈu hˈil
bɹˈɪŋ tˈu hˈil
01

Để kiểm soát hoặc kỷ luật một ai đó hoặc một cái gì đó.

To control or discipline someone or something.

Ví dụ

Parents should bring their children to heel when they misbehave.

Phụ huynh nên kiểm soát con cái khi chúng ứng xử xấu.

Ignoring bad behavior will not bring students to heel in class.

Bỏ qua hành vi xấu sẽ không kiểm soát học sinh trong lớp.

Do you think strict rules can bring employees to heel at work?

Bạn nghĩ rằng các quy tắc nghiêm ngặt có thể kiểm soát nhân viên ở công việc không?

Parents should bring their children to heel when they misbehave.

Cha mẹ nên kiểm soát con cái khi chúng ứng xử không tốt.

Ignoring bad behavior will not bring the students to heel.

Bỏ qua hành vi xấu sẽ không kiểm soát học sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring to heel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring to heel

Không có idiom phù hợp