Bản dịch của từ Bruin trong tiếng Việt
Bruin
Noun [U/C]
Bruin (Noun)
bɹˈuɪn
bɹˈuɪn
01
Tên của một con gấu, đặc biệt là trong truyện ngụ ngôn của trẻ em.
A name for a bear, especially in children's fables.
Ví dụ
The children's book featured a friendly bruin as the main character.
Cuốn sách thiếu nhi có một con gấu bruin thân thiện là nhân vật chính.
The mascot of the local school is a cute bruin named Benny.
Biểu tượng của trường địa phương là một con gấu bruin dễ thương tên là Benny.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bruin
Không có idiom phù hợp