Bản dịch của từ Budget-conscious trong tiếng Việt

Budget-conscious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Budget-conscious (Adjective)

bˈʌdʒkəstʃˈuəz
bˈʌdʒkəstʃˈuəz
01

Cẩn thận về số tiền bạn chi tiêu.

Careful about the amount of money you spend.

Ví dụ

She is budget-conscious and always looks for discounts when shopping.

Cô ấy rất cẩn thận về ngân sách và luôn tìm kiếm giảm giá khi mua sắm.

He is not budget-conscious, so he often overspends on unnecessary items.

Anh ấy không cẩn thận về ngân sách, vì vậy anh ấy thường chi tiêu quá mức cho những mặt hàng không cần thiết.

Are you budget-conscious when it comes to planning your social activities?

Bạn có cẩn thận về ngân sách khi lên kế hoạch cho các hoạt động xã hội của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/budget-conscious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Budget-conscious

Không có idiom phù hợp