Bản dịch của từ Bumpy trong tiếng Việt

Bumpy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bumpy (Adjective)

bˈʌmpi
bˈʌmpi
01

(của một bề mặt) không bằng phẳng, có nhiều mảng nổi lên trên phần còn lại.

Of a surface uneven with many patches raised above the rest.

Ví dụ

Her bumpy road to success included many obstacles and challenges.

Con đường gập ghềnh của cô đến thành công bao gồm nhiều trở ngại và thách thức.

The student's essay was criticized for its bumpy structure and lack of coherence.

Bài luận của học sinh bị chỉ trích vì cấu trúc gập ghềnh và thiếu sự mạch lạc.

Is it difficult to navigate through a bumpy IELTS writing journey?

Việc điều hướng qua một chặng đường viết IELTS gập ghềnh phức tạp không?

Her bumpy road to success included many obstacles to overcome.

Con đường gập ghềnh của cô ấy bao gồm nhiều trở ngại để vượt qua.

His journey was smooth, not bumpy, as he aced the IELTS exam.

Hành trình của anh ấy trôi chảy, không gập ghềnh, khi anh ấy đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Dạng tính từ của Bumpy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bumpy

Mấp mô

Bumpier

Gập ghềnh hơn

Bumpiest

Gập ghềnh nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bumpy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] The roads there were extremely and there were no houses in proximity [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In comparison, most of the streets in the countryside are narrow and because there are a lot of holes that can cause accident at any time [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Bumpy

Không có idiom phù hợp