Bản dịch của từ Burdened trong tiếng Việt

Burdened

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burdened (Verb)

bˈɝdnd
bˈɝɹdnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của gánh nặng.

Past simple and past participle of burden.

Ví dụ

Many families were burdened by high housing costs in 2022.

Nhiều gia đình đã bị gánh nặng bởi chi phí nhà ở cao vào năm 2022.

They were not burdened by social obligations during the pandemic.

Họ không bị gánh nặng bởi nghĩa vụ xã hội trong đại dịch.

Were students burdened by excessive homework last semester?

Có phải sinh viên đã bị gánh nặng bởi bài tập về nhà quá nhiều học kỳ trước không?

Dạng động từ của Burdened (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burdened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burdened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Burdens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burdening

Burdened (Adjective)

01

Bị ảnh hưởng hoặc đè nặng bởi một gánh nặng.

Affected or weighed down by a burden.

Ví dụ

Many families are burdened by high housing costs in urban areas.

Nhiều gia đình bị ảnh hưởng bởi chi phí nhà ở cao ở thành phố.

Low-income workers are not burdened by excessive taxes.

Công nhân thu nhập thấp không bị ảnh hưởng bởi thuế quá cao.

Are single parents often burdened with financial difficulties?

Có phải các bậc cha mẹ đơn thân thường bị ảnh hưởng bởi khó khăn tài chính?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burdened cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] This can have a serious impact on healthcare systems, particularly in countries where they are already under-funded and over- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] This is because by doing so, we can significantly alleviate the on urban infrastructure and resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial and underutilized amenities typically overshadow these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the encouragement of using alternative energy sources may financially many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Burdened

Không có idiom phù hợp