Bản dịch của từ Burdened trong tiếng Việt
Burdened
Burdened (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của gánh nặng.
Past simple and past participle of burden.
Many families were burdened by high housing costs in 2022.
Nhiều gia đình đã bị gánh nặng bởi chi phí nhà ở cao vào năm 2022.
They were not burdened by social obligations during the pandemic.
Họ không bị gánh nặng bởi nghĩa vụ xã hội trong đại dịch.
Were students burdened by excessive homework last semester?
Có phải sinh viên đã bị gánh nặng bởi bài tập về nhà quá nhiều học kỳ trước không?
Dạng động từ của Burdened (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Burden |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Burdened |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Burdened |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Burdens |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Burdening |
Burdened (Adjective)
Bị ảnh hưởng hoặc đè nặng bởi một gánh nặng.
Affected or weighed down by a burden.
Many families are burdened by high housing costs in urban areas.
Nhiều gia đình bị ảnh hưởng bởi chi phí nhà ở cao ở thành phố.
Low-income workers are not burdened by excessive taxes.
Công nhân thu nhập thấp không bị ảnh hưởng bởi thuế quá cao.
Are single parents often burdened with financial difficulties?
Có phải các bậc cha mẹ đơn thân thường bị ảnh hưởng bởi khó khăn tài chính?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp