Bản dịch của từ Burned out trong tiếng Việt

Burned out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burned out (Idiom)

01

Kiệt sức hoặc kiệt sức, đặc biệt là do căng thẳng hoặc thất vọng lâu dài.

Be exhausted or worn out especially as a result of longterm stress or frustration.

Ví dụ

Many teachers feel burned out after years of heavy workloads.

Nhiều giáo viên cảm thấy kiệt sức sau nhiều năm làm việc nặng.

She is not burned out; she enjoys her social activities.

Cô ấy không kiệt sức; cô ấy thích các hoạt động xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/burned out/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.