Bản dịch của từ Bushwalking trong tiếng Việt

Bushwalking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bushwalking (Noun)

01

Hoạt động đi bộ ở vùng nông thôn hoặc vùng hoang dã.

The activity of walking in the countryside or wilderness.

Ví dụ

Bushwalking is popular in Australia, especially in the Blue Mountains.

Đi bộ trong bụi rậm rất phổ biến ở Úc, đặc biệt là ở Blue Mountains.

Many people do not enjoy bushwalking during the rainy season in Vietnam.

Nhiều người không thích đi bộ trong bụi rậm vào mùa mưa ở Việt Nam.

Is bushwalking a common activity in your local community events?

Đi bộ trong bụi rậm có phải là hoạt động phổ biến trong sự kiện cộng đồng của bạn không?

Bushwalking (Verb)

01

Đi bộ đường dài hoặc đi bộ trong bụi rậm.

To go on a hike or walk in the bush.

Ví dụ

Many friends enjoy bushwalking in the Blue Mountains every weekend.

Nhiều bạn bè thích đi bộ trong rừng ở Blue Mountains mỗi cuối tuần.

We do not often go bushwalking during the rainy season in Vietnam.

Chúng tôi không thường đi bộ trong rừng vào mùa mưa ở Việt Nam.

Do you like bushwalking with your family on holidays?

Bạn có thích đi bộ trong rừng với gia đình vào ngày lễ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bushwalking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bushwalking

Không có idiom phù hợp